Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Resist 78

Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Resist 78 là loại sơn kẽm vô cơ ethyl silicate 2 thành phần đóng rắn nhờ độ ẩm. Sản phẩm này mang lại khả năng chống ăn mòn rất tốt khi là 1 phần trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh. Sản phẩm này hợp chuẩn với tiêu chuẩn ASTM D520 type II về bột kẽm. Sản phẩm này là loại sơn có chứa kẽm. Sản phẩm này phù hợp với yêu cầu thành phần cấu tạo của SSPC Paint 20-cấp bậc 2 và ISO 12.944 / ISO 20.340

Giới thiệu Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Resist 78

Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Resist 78 là loại sơn hai thành phần khô nhanh gốc ethyl silicate giàu kẽm tuân thủ theo yêu cầu về thành phần của SSPC Paint 20 level 2. Resist 78 thoả mãn Qui trình kỹ thuật số 09-AMSS-071 của Aramco được kiểm tra theo tiêu chuẩn SSPC 20. Resist 78 được cung cấp theo tiêu chuẩn ASTM D520 Type II zinc dust.

Tính chất vật Lý Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Resist 78

  • Màu sắc                            Xám
  • % thể tích chất rắn*       72 ± 2 Std Comp. B
  • Điểm bắt lửa                   14ºC ± 2 (Setaflash)
  • Độ nhớt
  • VOC                                 395 gms/ltr UK-PG6/23(97). Appendix 3
  • Bóng                                  Mờ
  • Độ bền với nước               Rất tốt
  • Độ bền với mài mòn         Tuyệt hảo
  • Độ bền với dung môi        Tuyệt hảo
  • Độ bền với hóa chất          Tuyệt hảo ở độ pH trong khoảng 6-10
  • Tính đàn hồi                      Giới hạn
    Lọai sơn áp dụng – Sơn giàu kẽm vô cơ; VOC 360 gms/ltr HK EPD; Hợp chất miễn trừ – Không có;
  • Trọng lượng riêng: 2.51 (A+B);
  • Giá trӏ VOC và Trọng lượng riêng trên chỉ là nhũng giá trị đặc trưng, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc.

Mục đích sử dụng Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Resist 78

Dùng làm lớp sơn chống rỉ chất lượng cao cho nhiều yêu cầu:

  • Làm lớp một chống rỉ trong hệ sơn nhiều lớp.
  • Làm hệ sơn 1 lớp để bảo vệ dài lâu cho các cấu trúc sắt thép trong môi trường ăn mòn cao. Chịu được nhiệt độ khô lên tới 400ºC.

Độ dầy và định mức Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Resist 78

                                                                          Tối thiểu                Tối đa                Tiêu chuẩn

Độ dầy, khô (µm)                                                  50                         90                           75

Độ dầy, ướt (µm)                                                  70                        125                        104

Định mức lý thuyết (m²/l)                                   14,4                       8                            9,6

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.