
Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Barrier 80 là loại sơn chống rỉ Epoxy giàu kẽm 2 thành phần, có chứa hàm lượng kẽm cao và được dùng làm sơn chống rỉ giàu kẽm cho bề mặt sắt thép đã qua thổi hạt.
Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Barrier 80 được ứng dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng làm việc khắc nghiệt, điển hình như nhà máy Hóa lọc dầu Nghi Sơn Thanh Hóa. Sau khi dùng sơn lót Barier 80, họ dùng thêm lớp sơn phủ Hardtop XP cho kết cấu vững bền theo thời gian, tuổi thọ trung bình theo thiết kế là 20 năm.
Mục lục
Mô tả Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Barrier 80
Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Barrier 80 là loại sơn 2 thành phần giàu kẽm gốc epoxy đóng rắn bằng polyamide. Sản phẩm này là loại sơn có hàm lượng kẽm cao và phần trăm thể tích chất rắn cao. Phù hợp với yêu cầu thành phần cấu tạo của SSPC Paint 20, cấp bậc 2 và ISO 12944-5.
Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Barrier 80 hợp chuẩn với tiêu chuẩn ASTM D520 type II về bột kẽm.
Sản phẩm này mang lại khả năng chống ăn mòn rất tốt khi là 1 phần trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh. Dùng như là lớp chống rỉ trong môi trường khí quyển. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt thép carbon, sửa chữa màng sơn kẽm vô cơ và khu vực tôn tráng kẽm bị hư hại.
Mục đích sử dụng Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Barrier 80
Thích hợp cho kết cấu sắt thép và hệ thống ống dẫn nằm trong môi trường ăn mòn cao C5I hay C5M (ISO 12944-2). Đề nghị sử dụng cho môi trường biển, nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, cầu, công trình cao tầng, thiết bị khai thác mỏ và kết cấu sắt thép thông thường. Được thiết kế đặc biệt như là lớp chống rỉ trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh cho khu vực cần độ bền cao.
Phê chuẩn & chứng chỉ Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Barrier 80
- Được kiểm nghiệm theo ISO 12944-6, Độn bền cao trong môi trường C5-I
- Những chứng chỉ và phê chuẩn khác có thể được cung cấp khi có yêu cầu.
Thông số Kỹ thuật Sơn Chống Rỉ 2 Thành Phần Jotun Barrier 80
Đặc tính Thử nghiệm/Tiêu chuẩn Mô tả
Thể tích chất rắn ISO 3233 61± 2 %
Cấp độ bóng (GU 60 °) ISO 2813 Mờ (0-35)
Điểm chớp cháy ISO 3679 Method 1 27°C
Tỉ trọng Tính toán 2.54 kg/l
VOC-US/Hong Kong US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm) 380 g/l
(CARB(SCM)2007, SCAQMD rule 1113, Hong Kong)
VOC-EU IED (2010/75/EU) (lý thuyết) 366 g/l
Những giá trị trên là những giá trị tiêu biểu cho những sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc.
Tất cả thông số được áp dụng cho sơn đã được pha trộn.
Mô tả về độ bóng: Theo định nghĩa của Jotun.
Màu sắc: Màu xám
Chiều dày màng sơn mỗi lớp
Dãi thông số kỹ thuật tiêu chuẩn đề nghị
Chiều dày khô 40 – 90 µm
Chiều dày ướt 65 – 150 µm
Định mức phủ lý thuyết 15.3 – 6.8 m²/l